Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 92.〜にかけては
92.〜にかけては (ni kakete wa)
a. 意味:Nói về ~ / Về phương diện/mặt ~ thì… → đánh giá tích cực 〜の面では→(+)評価
b. 接続:名詞
Ví dụ:
1, 私は足の速さにかけては誰にも負けない自信がある。
Nói về nhanh nhẹn thì tôi tự tin là tôi không thua ai.
2, B社のブランドはデザインにかけては定評がある。
Nhãn hiệu của công ty B nói về thiết kế thì có tiếng rồi.
3, 歴史の知識にかけては、クラスで佐藤さんにかなう人はいない。
Nói về kiến thức lịch sử thì trong lớp không ai lại Satou.