Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 101.〜にとどまらず
101.〜にとどまらず (ni todomarazu)
a. 意味:Không chỉ ~ → mà còn phạm vi rộng hơn 〜だけではなく → もっと広い範囲に及ぶ
b. 接続:名詞 / 動詞の辞書形 / だけ
1, 熱帯雨林の減少の影響は、周辺地域にとどまらず、地球全体に及んでいる。
Ảnh hưởng của việc giảm rừng mưa nhiệt đới không chỉ đối với khu vực lân cận mà là còn đối với toàn địa cầu.
2, そのアニメは子どもや若者にとどまらず、広く大人にも受け入れられた。
Bộ phim hoạt hình đó được đón nhận không chỉ bởi trẻ em và giới trẻ mà còn cả người lớn nữa.
3, ゲームは子どもたちから読書や外遊びの時間を奪うだけにとどまらず、コミュニケーション能力の低下を招く恐れもある。
Game không chỉ lấy đi thời gian đọc sách, ra ngoài vui chơi của bọn trẻ mà còn có nguy cơ dẫn đến giảm năng lực giao tiếp
4, 業績悪化のため、ボーナスが減額されるにとどまらず、手当までカットされた。
Vì tình hình kinh doanh xấu đi nên không những tiền thưởng bị giảm mà đến cả trợ cấp cũng bị cắt.
CẤU TRÚC とどまる
意味:Không quá phạm vi ~/chỉ ~ 〜の範囲をこえない
1, 原油が値上がりしたが、物価全体の上昇は小幅なものにとどまった。
Dầu thô đã tăng giá nhưng vật giá chỉ tăng ít thôi.
2, 彼の野望はとどまるところを知らなかった。
Tham vọng của anh ấy là vô cùng (không biết điểm dừng).