Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 47. ~にもかかわらず

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 47. ~にもかかわらず

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 47. ~にもかかわらず

47. ~にもかかわらず (nimo kakawarazu)
a. Ý nghĩa: mặc dù ~ (nhưng)
b. Liên kết: 名詞/[動詞・い形容詞]の普通形/[名詞・な形容詞]+である

Ví dụ:
1, 彼は熱が高いにもかかわらず、仕事に行った。
Mặc dù sốt cao, anh ấy vẫn đi làm.

2, 深夜にも関わらず、大勢の人が病院に駆けつけた。
Dù đã khuya, nhiều người vẫn tới bệnh viện.

3, このゲーム機は高価であるに関わらず、よく売れているそうだ。
Dù cái máy chơi game này đắt tiền, nó vẫn bán rất chạy.

4, 気をつけていたにも関わらず、また失敗してしまった。
Dù đã cẩn thận chú ý, nhưng tôi lại thất bại mất rồi.