Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 85. ~しだいで/だ
85. ~しだいで/だ (shidai de/ da)
a. Ý nghĩa: Tùy theo ~ mà khác/ mà quyết định/ Dựa vào ~ ~によって違う/決まる、~による
~しだいでは
~によっては…の場合もある
b. Liên kết: 名詞
1, 手術するかどうかは検査の結果しだいです。
Mổ hay không phải dựa vào kết quả kiểm tra.
2, 「検査の結果しだいで、手術するかどうかを決めましょう」
Tùy theo kết quả kiểm tra mà chúng ta sẽ quyết định mổ hay không.
3, 「検査の結果しだいでは手術もあり得ます」
Tùy theo kết quả kiểm tra cũng có thể phải mổ.
4, 断る場合でも、言い方しだいでは相手傷つけないですむ。
Dù là từ chối thì cũng còn tùy vào cách nói mà có thể không làm tổn thương đối phương.
5, 宝くじが当たるかどうか運次第だ。
Trúng số hay không là tùy vào số (do số).
6, 能力主義の会社では、仕事の成績次第で給料に差がつく。
Ở các công ty theo chủ nghĩa năng lực thì sự khác biệt về lương sẽ tùy thuộc vào thành tích công việc.