Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 60. ~たところで
60. ~たところで (ta tokoro de)
a. Ý nghĩa: たとえ~しても-> ( – ) の予想・判断、大した事ではない Dù ~ thì cũng không… (người nói phủ định giả thiết nào đó là vô ích, hay đi ngược lại với dự đoán)
b. Liên kết: 動詞のタ形
Ví dụ:
1, 本当のことを言ったところで、だれもしんじてくれないだろう。
Dù nói thật thì cũng chẳng có ai tin đâu.
2, この病気は手術をしたところで回復は難しいと思われる。
Căn bệnh này dù có trải qua phẫu thuật, cũng khó mà hồi phục.
3, [今から急いだところで間に合わないよ] Giờ dù có vội cũng không kịp giờ đâu.
4, すんでしまったことは、今さら後悔したところでどうにもならない。
Việc đã xong rồi, dẫu có hối hận cũng chẳng thay đổi được gì.
5, 彼女は体力があるから、2、3日徹夜したところで平気だろう。
Cô ấy vì có thể lực tốt nên thức trắng vài ngày cũng không sao.
Chú ý: Mệnh đề cuối của mẫu này (là mệnh đề sau ~ところ) không dùng với thì quá khứ.