Home / Mimi kara Oboeru N4 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 24. ~てしまう

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 24. ~てしまう

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 24. ~てしまう (te shimau)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.

~てしまう

1. Cấu trúc: Động từ thể て + [しまう]

2. Ý nghĩa:
a. Hoàn tất, hoàn thành.

この本はおもしろかったから、1日で読んでしまいました。
Kono Moto wa omoshirokattakara, 1-nichi de yonde shimaimashita.
Cuốn sách này vì quá thú vị nên tôi đã đọc hết sạch trong 1 ngày

「作文、もう書いた?」「うん、書いてしまったよ」
`Sakubun, mō kaita?’`Un, kaite shimatta yo’
Anh đã viết xong bài luận chưa? – Đã viết xong hết rồi

「8時のバスはもう出ましたか」「ええ、もう出てしまいましたよ」
`8-Ji no basu wa mō demashita ka’`ē , mō dete shimaimashita yo’
Chuyến xe bus 8h đã đến chưa. – Ah, đã đi mất rồi.

今日は10キロ以上歩いたので疲れてしまった。
Kyō wa 10-kiro ijō aruitanode tsukarete shimatta.
Hôm nay tôi mệt rã rời vì đã đi bộ trên 10 cây số.

b. Biểu hiện cảm giác tiếc nuối, hối hận.
うっかりして電車の中にかさを忘れてしまいました。
Ukkari shite densha no naka ni kasa o wasurete shimaimashita.
Vì lơ đễnh, nên tôi đã bỏ quên cái ô trên xe điện mất rồi.

大切な手帳をなくしてしまって、とても困っています。
Taisetsuna techō o nakushite shimatte, totemo komatteimasu.
Tôi đã làm mất tiêu cuốn sổ tay quan trọng, thật là khổ hết mức.

10年以上飼っていたペットの犬が死んでしまいました。
10-Nen ijō katte ita petto no inu ga shinde shimaimashita.
Con chó cưng mà tôi đã nuôi nấng trên 10 năm đã chết mất rồi.