Home / Mimi kara Oboeru N4 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 62. と / たら / ば + いいです など

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 62. と / たら / ば + いいです など

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 62. と / たら / ば + いいです など
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.

と / たら / ば + いいです など

1. Ý nghĩa: đưa ra lời khuyên, góp ý.

2. Ví dụ:
パソコンのことなら小林さんに聞くといいですよ。何でも知っていますから。
Pasokon no kotonara Kobayashi-san ni kiku to īdesu yo. Nani demo shitte imasukara.
Nếu về máy tính thì nên hỏi anh Kobayashi ấy. Vì cái gì anh ấy cũng biết đấy.

手続きのしかたは、電話で聞けばいいと思います。行かなくても大丈夫ですよ。
Tetsudzuki no shikata wa, denwa de kikeba ī to omoimasu. Ikanakute mo daijōbudesu yo.
Tôi nghĩ cậu nên gọi điện để hỏi về thủ tục. Không cần phải đi đến đó đâu.

そんなに疲れているんだったら、帰って休んだらどう?
Son’nani tsukarete iru ndattara, kaette yasundara dō?
Nếu mệt đến thế thì sao không về nhà nghỉ đi?

困っているときは、遠慮しないで、周りの人に相談したらいいですよ。
Komatte iru toki wa, enryo shinaide, mawarinohito ni sōdan shitara īdesu yo.
Khi gặp khó khăn gì thì hãy hỏi ý kiến những người xung quanh, đừng ngại.