Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 61: 連, 窓, 側, 選, 約

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 61: 連, 窓, 側, 選, 約

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 連, 窓, 側, 選, 約
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 連 : Liên

Cách đọc theo âm Onyomi: レン

Cách đọc theo âm Kunyomi: つら_なる, つ_れる

Chữ  : Lái xe (車) trên con đường dẫn tới đích

Những từ thường có chứa chữ :

連れて行く (つれていく) : dẫn đi

連続 (れんぞく) : liên tục

連絡する (れんらくする) : liên lạc

関連 (かんれん) : liên quan

連休 (れんきゅう) : ngày nghỉ liên tiếp

連なる (つらなる) : nối tiếp

国際連合/国連 こくさいれんごう/こくれん liên hiệp quốc

2) 窓 : Song

Cách đọc theo âm Onyomi: ソオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: まど

Chữ  : Hãy mở cửa sổ trái tim (心) bạn

Những từ thường có chứa chữ :

窓 (まど) : cửa sổ

窓口 (まどぐち) : cửa (tiếp đón)

同窓会 (どうそうかい) : họp lớp

窓側の席 (まどがわのせき) : ghế ngồi cạnh cửa sổ

3) 側 : Trắc

Cách đọc theo âm Onyomi: ソク

Cách đọc theo âm Kunyomi: かわ

Chữ  : Tôi để tiền và dao cạnh mình

Những từ thường có chứa chữ :

右側 (うそく) : bên phải

両側 (りょうがわ) : cả hai bên

向こう側 (むこうがわ) : phía bên kia

側面 (そくめん) : phía bên

反対側 (はんたいがわ) : mặt khác

外側 (がいそく) : bên ngoài

内側 (うちがわ) : bên trong

4) 選 : Tuyển

Cách đọc theo âm Onyomi: セン

Chữ  : Cùng nhau (共) lựa chọn người lãnh đạo

Những từ thường có chứa chữ :

選ぶ (えらぶ) : chọn

選手 (せんしゅ) : tuyển thủ

選択する (せんたくする) : lựa chọn

選挙 (せんきょ) : bầu cử

挑戦 (ちょうせん) : thách thức (với giới hạn của bản thân), khiêu chiến

当選する (とうせんする) : thắng (trong tuyển cử)

選挙権 (せんきょけん) : quyền bầu cử

5) 約 : Ước

Cách đọc theo âm Onyomi: ヤク

Chữ  : Hãy nắm lấy lượng dây (糸) vừa đủ

Những từ thường có chứa chữ :

約束 (やくそく) : lời hứa

予約 (よやく) : đặt trước (phòng, bàn ăn)

約百人 (やくひゃくにん) : khoảng 1 trăm người

婚約 (こんやく) : hôn ước

節約する (せつやくする) : tiết kiệm

契約 (けいやく) : hợp đồng

要約 (ようやく) : tóm lược, nội dung chính