Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 65. こう / そう / ああ + 動詞
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.
こう / そう / ああ + 動詞
Mẫu câu này có 2 ý nghĩa:
1. Nêu ra ví dụ:
(ダンス教室で)「見てください。こうすると、きれいに見えますよ。
(Dansu kyōshitsu de) `mitekudasai. Kō suruto, kirei ni miemasu yo.
(Trong phòng khiêu vũ) Nhìn nhé! Nếu làm thế này thì sẽ trông rất đẹp đấy.
山田さんはああ見えても、まだ50代なんですよ。
Yamada-san wa ā miete mo, mada 50-daina ndesu yo.
Nhìn anh Yamada thế chứ anh ấy khoảng độ 50 tuổi thôi.
2. Nói về đối tượng mà đối phương đang nói đến:
「遅くなるときは、かならず電話をください」「はい、そうします」
`Osoku naru toki wa, kanarazu denwa o kudasai’`wa i,-sō shimasu’
Trong trường hợp đến muộn thì nhất định phải gọi điện đến báo nhé. – Vâng, tôi sẽ làm vậy.