Học tiếng Nhật trình độ trung cấp – Bài 12: あつまる
Giáo trình テーマ別 中級から学ぶ日本語 (Giáo trình học trung cấp)_chuukyuukara_manabu.
BÀI 12: あつまる : SỰ KẾT HỢP
Phần từ vựng:
stt | Kanji | Hiragana/katakana | nghĩa |
1 | 植木 | うえき | cây vườn |
2 | 市 | いち | trong bài có thể hiểu là ở chợ cây kiểng |
3 | 主婦 | しゅふ | vợ |
4 | 小陰 | bóng cây | |
5 | 白髪 | しらが | tóc bạc, tóc hoa râm |
6 | 小柄(な) | người nhỏ | |
7 | 生き生きとする | いきいきとする | hoạt bát, sống động, sinh động |
8 | ぎんなん | hạt hạnh nhân | |
9 | えさ | mồi | |
10 | 孫 | まご | cháu |
11 | 話しかける | はなしかける | bắt chuyện |
12 | きっかけ | xem phần ngữ pháp | |
13 | 知り合い | しりあい | quen biết |
14 | 親類 | しんるい | người thân, bà con, họ hàng |
15 | 亡くす | なくす | mất, qua đời |
16 | 一人暮らし | ひとりぐらし | sống một mình |
17 | それぞれ | mỗi | |
18 | 独立する | どくりつする | độc lập, sống riêng không phụ thuộc ba mẹ |
19 | 時には | ときには | thỉnh thoảng |
20 | 訪ねる | たずねる | đến thăm |
21 | それに | hơn nữa | |
22 | ちょっとした~ | một chút | |
23 | どんなに | như thế nào | |
24 | ~ところ | xem phần ngữ pháp | |
25 | お年寄り | おとしより | người già |
26 | 公社 | こうしゃ | hội, tổ chức |
27 | 案内 | あんない | hướng dẫn |
28 | 区役所 | くやくしょ | Ủy ban nhân dân TP |
29 | ユニーク(な) | độc đáo | |
30 | 試み | こころみ | việc thử |
31 | 浪人 | ろうにん | kẻ lang thang, kẻ vô công rồi nghề |
32 | 若者 | わかもの | giới trẻ, người trẻ tuổi |
33 | 力 | ちから | sức lực, khả năng |
34 | 早速 | さっそく | nhanh chóng, ngay lập tức |
35 | 申し込む | もうしこむ | nộp đơn đăng ký |
36 | 転勤 | てんきん | chuyển nơi làm(nhưng vẫn trong 1 công ty) |
37 | 引っ越し | ひっこし | chuyển nhà |
38 | (~に)とって | xem phần ngữ pháp | |
39 | 一時 | ひととき | nhất thời |
40 | 苦労する | くろうする | gặp khó khăn, gian khổ, vất vả |
41 | 知識 | ちしき | tri thức |
42 | 感謝する | かんしゃする | cảm tạ |
43 | 祖母 | そぼ | bà |
44 | (三)世代 | (三h)せだい | 3 thế hệ |
45 | きっと | chắc chắn |
Phần ngữ pháp:
II – 文法
A)「~ところ」: sắp(suýt) đang, vừa mới.
Vì mẫu tokoro đã học ở sơ cấp nên sẽ ko nhắc lại nữa. Sau đây là một số
田中さんは晩ご飯を食べるところです。(Anh tanaka sắp sửa ăn tối.)
田中さんは晩ご飯を食べているところです。(Anh tanaka đang ăn tối.)
田中さんは晩ご飯を食べたところです。(Anh tanaka vừa mới ăn tối xong)
私はあぶないところを田中さんに助けてもらった。
Tôi được anh tanaka cứu khi gặp nguy hiểm.
お仕事中のところをすみません。
Xin lỗi làm phiền ông lúc ông đang làm việc.
B)「~にとって」: đối với~(vế sau thường là sự đánh giá của người nói)
名+にとって
子供にとって、夏休みは一番面白いものです。
Đối với bọn trẻ thì nghỉ hè là thời gian thú vị nhất.
社員にとって(は)、給料は高いほうがいい。
Đối với nhân viên công ty ,lương tháng cao thì tốt hơn.
環境問題は、人類にとっての課題だ。
Vấn đề môi trường là vấn đề (cần giải quyết ngay)đối với nhân loại.
C)「~ものですから」Vì (nhưng đây là cách nói nêu lý do, ngụy biện)
普通形
い形———————- + ものですから
な形
名な
事故で電車が遅れたものですから、遅くなってすみません。
日本の習慣を知らないものですから、失礼なことをするかもしれません。
一人っ子なものですから、わがままに育ててしまいました。
お忙しいものですから、うっかり忘れてしまいました。
D) 「きっかけ」: nhờ vào (trong bài có thể hiểu kikkake là nguyên nhân,lý do mang tính động cơ,cơ hội để điều gì đó xảy ra,thường là nhớ lại trong quá khứ,thường nói về nghĩa tốt)
A:どこでかれと友達になったんですか。
B:交流会で話したのがきっかけなんです。
A:奥さんは外国の方だそうですね。
B:ええ、外国に転勤したのがきっかけで結婚したんです.