Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 8 〜ばかりか

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 8 〜ばかりか

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 8 〜ばかりか

8 〜ばかりか (bakari ka)

a. Ý nghĩa: “không chỉ ~ mà còn…” (giống với ばかりでなく trong N3)

b. Cấu trúc: {[V/A] ở dạng bổ nghĩa cho danh từ / [N/Aなbỏな ]+である} + ばかりか

Ví dụ:
1, 女王は美しいばかりか心も優しかった。
Nữ hoàng không chỉ xinh đẹp mà còn rất tốt bụng

2, この野菜はビタミンが豊富な(/である)ばかりか、がんを予防する働きもする。
Loại rau này không chỉ giàu vitamin mà còn có tác dụng ngăn ngừa ung thư.

3, その人は親切に道を教えてくれたばかりか、そこまで案内してくれた。
Người đó không chỉ tận tình chỉ đường cho tôi mà còn dẫn tôi đến tận nơi.

4, 北野さんは自分のミスを認めないばかりか、失敗したのは私のせいだと言い始 めた。
Kitano không những không chịu nhận lỗi mà còn nói là thất bại đó là do tôi.

5, 失業している私に、先輩は生活費を貸してくれた。そればかりか、新しい仕事 を紹介してくれた。
Lúc tôi thất nghiệp, anh ấy không chỉ cho tôi vay phí sinh hoạt mà còn giới thiệu cho tôi công việc mới.