Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 69. ~だけに

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 69. ~だけに

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 69. ~だけに

69. ~だけに (dake ni)
a. Ý nghĩa: Vì ~ nên đương nhiên là…/Vì ~ nên… hơn ~だからやはり(当然)、~だからなおさら

b. Liên kết: 名詞/[動詞・イ形容詞・ナ形容詞]の名詞修飾形

Ví dụ:
1, 彼は10年も日本にいただけに、日本事情に詳しい。
Vì đã ở Nhật tận 10 năm nên anh ấy hiểu rất rõ tình hình của Nhật Bản.

2, この機種は今一番人気があるだけに、なかなか手に入らないそうだ。
Vì dòng máy này đang bán chạy nhất nên nghe nói giờ không mua được đâu.

3, 苦しい試合だっただけに、優勝できてうれしい。
Vì trận đấu đầy cam go nên tôi rất vui vì đã giành thắng.

4, 周囲の期待が大きいだけに、失敗は許されない。
Vì mọi người kỳ vọng vào tôi quá nhiều nên tôi không cho phép mình thất bại.