Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 10.~上(に)

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 10.~上(に)

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 10.~上(に)

10.~上(に) (jou (ni))
a. Ý nghĩa: không chỉ ~, thêm vào ~ (giống như cấu trúc に加えてvà だけでなくtrong N3).

b. Cấu trúc: [N/V/A] ở dạng bổ nghĩa cho danh từ +上(に)

Ví dụ:
1, 彼の妹は美人の上に性格も良い,成績優秀な上、スポーツもよくできる。
Em gái cậu ấy không chỉ đẹp mà tính cách cũng tốt, học giỏi và chơi thể thao cũng hay nữa.

2, 今日は曇っている上に風が強いので、とても寒く感じられる。
Hôm nay trời nhiều mây, gió lại mạnh nữa nên cảm giác rất là lạnh.

3, 「きのうはごちそうになった上、おみやげまでいただき、ありがとうございました」
Hôm qua không chỉ được anh chiêu đãi mà còn có quà tặng, thật sự là rất cảm ơn.

4, いまどきの若者は敬語も使えない上、礼儀も知らない。
Giới trẻ bây giờ không chỉ không biết sử dụng kính ngữ mà còn không biết phép tắc gì cả.

5, *この本は漢字が多い。その上字が小さいので、子どもには読みにくい。
Cuốn sách này nhiều kanji. Thêm vào đó, chữ lại nhỏ nữa nên là đối với trẻ em thì khó đọc.