Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 31. ~だの…だの

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 31. ~だの…だの

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 31. ~だの…だの

31. ~だの…だの (dano…dano)
a. Ý nghĩa :Nào là ~ nào là…

b. Liên kết :名詞(だの)名詞(だの)/【動詞・イ形容詞・ナ形容詞】の普通体(だの)【動詞・イ形容詞・ナ形容詞】の普通体(だの)ただし、ナ形容詞現在形に「だ」はつかない

Ví dụ:

1, 私の部屋には漫画だの服だのが散らかっていて、寝る場所さえないほどだ。
Phòng tôi bừa bộn với nào là truyện tranh, nào là áo quần, đến mức không có chỗ để ngủ.

2, 彼女の話はいつも給料が少ないだの、仕事が忙しすぎるだの、文句ばかりだ。
Cô ấy lúc nào cũng phàn nàn nào là lương thấp, nào là việc quá bận rộn.

3, 彼はいつもスターになるだの映画を撮るだのと、夢のようなことばかり言っている。
Anh ta toàn nói về những thứ như là ước mơ trở thành ngôi sao này, làm phim này.

4, うちの親は毎日のように勉強しろだの、無駄づかいするなだの、うるさくて嫌になる。
Bố mẹ tôi mỗi ngày đều bắt tôi phải học, không được lãng phí thời gian, thật phiền phức và đáng ghét.