Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 56. ~もかまわず

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 56. ~もかまわず

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 56. ~もかまわず

56. ~もかまわず (mo kamawazu)
a. Ý nghĩa: ~を気にせず Không bận tâm đến, mặc cho ~
b. Liên kết: 名詞

Ví dụ:
1, 相手の気持ちもかまわず一方的に怒ってしまい、反省している。
Tôi đã nhận ra mình đơn phương nổi giận không đếm xỉa tới cảm nhận của đối phương.

2, 彼女はは雨にぬれるのもかまわず、彼のあとを追いかけた。
Dù ướt vì mưa, cô ấy vẫn đuổi theo anh ta.

3, 母は息子の無事を聞いて、人目もかまわず声を上げて泣いた。
Khi nghe thấy con trai bình yên vô sự, người mẹ không quan tâm tới những người xung quanh mà òa lên khóc nức nở.

4, * 所かまわずゴミを捨てる。
Vứt rác bừa bãi (mặc cho là ở đâu)

5, * なりふりかまわず働く。
Làm việc hùng hục.