Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 75. ~に限る
75. ~に限る (ni kagiru)
a1.~だけ(限定) chỉ hạn định, chỉ ~
b1. 接続: 名詞
1, デザイナー募集。経験者に限る。
Tuyển vị trí Thiết kế. Chỉ tuyển người có kinh nghiệm.
2, 65歳以上の方に限り無料です。
Chỉ miễn phí với những ai trên 65 tuổi.
3, レポートはパソコンで書いたものに限ります。
Báo cáo phải được đánh máy.
4, 昼休みに限って教室での飲食が認められている。
Ăn uống trong phòng học chỉ được phép vào giờ nghỉ trưa.
5, 漢字を書く力が落ちているのは、若者に限ったことではない。
Không phải chỉ có mình lớp trẻ mới mất khả năng viết chữ Hán.
a2. 主観的には~が一番いいと思う Theo ý kiến cá nhân thì ~ là nhất
b2. 接続: 名詞/動詞の辞書形
1, 冬は日本酒もいいが、夏はやっぱりビールに限る。
Mùa đông uống rượu cũng được nhưng mùa hè thì đương nhiên uống bia là tuyệt nhất
2, 風を引いた時は、暖かくして寝るに限る。
Khi bị cảm thì không gì hơn việc giữ ấm cơ thể và ngủ.
3, スポーツは会場に行って見るに限ると思う。
Tôi nghĩ là tổ chức thể thao ở hội trường là tốt nhất.
ÔN TẬP KIẾN THỨC
~とは限らない 痩せているからと言いて、
体が弱いとは限らない。
Không phải cứ gầy là yếu
今日の対戦相手には1勝5敗と負け越しているが、今日も負けるとは限らないだろう。
Với đối thủ hôm nay, tuy chúng ta thua 5 trận mới thắng một trận, nhưng không có nghĩa hôm nay chắc chắn sẽ thua.