Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 32. ~にこたえ(て)
32. ~にこたえ(て) (ni kotaete)
a. . Ý nghĩa: Đáp lại ~ , theo ~(kỳ vọng, yêu cầu… của đối phương)
b.Liên kết:名詞
Ví dụ:
1, 選手たちは会場の声援にこたえて手を振った/大活躍した。
Các tuyển thủ vẫy tay/nỗ lực thi đấu để đáp lại tiếng cổ vũ của hội trường
2, 学校は学生の要望にこたえ、図書室の利用時間を延長した。
Trường học đã tăng thời gian mở cửa của thư viện theo mong muốn của học sinh.
3, 今日の晩ご飯は、子どもたちのリクエストに応えてハンバーグにした。
Bữa tối này là món hamburger theo như yêu cầu của bọn trẻ.
こたえる
4, 私は成績が悪く、親の期待に応えることができなかった。
Với thành tích kém tôi đã không thể đáp lại sự kỳ vọng của bố mẹ.