Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 33. ~にしては
33. ~にしては (ni shite wa)
a. Ý nghĩa: ~ vậy mà… (trái với dự đoán)
b. Liên kết:名詞/動詞の普通体
Ví dụ:
1, 父は50歳にしては若く見える。
Bố tôi đã 50 tuổi nhưng trông rất trẻ.
2, 「彼女、バレーボールの選手なんだって」「それにしては背が低いね」
“Cô ấy là tuyển thủ bóng chuyền đấy hả!” “Như thế thì thấp nhỉ”
3, 2年もアメリカに住んでいたにしては、彼女は英語が下手だ。
Cô ấy sống ở Mỹ tận 2 năm mà tiếng Anh kém quá.
4, 「掃除をしたばかりにしては汚れが目立ちますね。やり直したほうがいいですよ」
“Vừa dọn xong mà nhìn bẩn quá nhỉ. Nên dọn lại đi.”