Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 57.~ぬく

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 57.~ぬく

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 57.~ぬく

57.~ぬく (nuku)
a. Ý nghĩa: Làm ~ đến cùng/làm ~ 最後まで~する、完全に~する

b. Liên kết: 動詞のマス形

Ví dụ:
1, 決めたことは最後までやりぬきなさい
Việc đã quyết thì hãy cố gắng làm đến cùng.

2, 彼は初マラソンで42.195キロを走りぬいた。
Lần đầu tham gia marathon anh ấy đã chạy hết cả 42.195km của cuộc thi.

3, 考え抜いた末に、会社を辞めて独立することにした。
Sau khi suy nghĩ đủ đường, tôi đã quyết định nghỉ việc ở công ty để làm việc độc lập.

4, A氏は戦時下を生き抜き、戦後は祖国の復興に尽くした。
Sống sót qua thời chiến, sau chiến tranh anh A đã cống hiến cho công cuộc phục hưng đất nước.

悩み/耐え/がんばり/困り+ぬく
Lo lắng hết sức/Chịu đựng hết mình/Cố gắng hết mình/Khó khăn tột cùng