Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 72.~上(で)
72.~上(で)ue (de)
a. 意味:~の面で、~の範囲でtrong ~ (phạm vi)
b. 接続:名詞+の
Ví dụ:
1, 彼とは仕事の上(で)の付き合いしかない。
Với anh ấy, tôi chỉ có mối quan hệ trong công việc.
2, 地図の上では近そうに見たが、実際に歩いてみると遠かった。
Xem trên bản đồ thì có vẻ gần, đi bộ thực tế mới thấy xa.
3, 暦の上ではもう秋だった、寂しい残暑が続いている。
Theo lịch thì giờ đã là mùa thu, nhưng cái nóng khắc nghiệt của mùa hè vẫn còn tiếp tục.
4, 日系3世の水野さんは、見かけの上では日本人と変わらないが、考え方はアメリカ人そのものだ。
Anh Mizuno di dân gốc Nhật thế hệ thứ 3, về bề ngoài thì vẫn là người Nhật nhưng cách nghĩ thì hoàn toàn giống người Mỹ.