Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 88. 〜に限って

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 88. 〜に限って

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 88. 〜に限って

88. 〜に限って (ni kagitte)
a1. Ý nghĩa 1: (Thật là lạ) cứ ~ thì…(thật lạ) (hầu hết các trường hợp là tâm trạng bất mãn/bất bình) ~の場合は(不思議に)… だ (多くの場合は不満な気持ち)

b1. Liên kết 1: 時を表す / 人を名詞

1, 宿題をして来なかった日に限って先生に当てられる。
Cứ hôm nào không làm bài tập về nhà là bị thầy gọi.

2, 私がかさを持っていないときに限って雨が降るんだから!
Là vì cứ lúc nào tôi không mang ô là trời mưa.

3, いつもは朝寝坊の夫がゴルフに行き日に限って早起きできるのは不思議だ。
Ông chồng chuyên gia dậy muộn của tôi, cứ hôm nào đi chơi golf là ổng dậy được sớm, lạ thật!

4, 「大丈夫、大丈夫」と言い人に限って、何かあったときには頼りにならないことが多い。
Người mà nói “Không sao, không sao cả” thì đa phần khi có gì xảy ra thì không thể nhờ cậy được.

a2. Ý nghĩa 2: Chắc chắn người nào đó (rất tin tưởng) không… 信頼している人が〜するはずがない

1, あの山田さんに限って、無断欠勤するなんて考えられない。何かあった違いない。
Không thể tin được anh Yamada đó lại nghỉ vô phép. Chắc chắn đã có chuyện gì xảy ra.

2, 「えっ、うちの子が万引き?まさか!うちの子に限って……(〜するはずがない)」
Hả, con tôi ăn cắp hàng? Không thể nào! Con tôi nhất định không làm việc đó.