Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 20. 〜をめぐって/めぐり

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 20. 〜をめぐって/めぐり

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 20. 〜をめぐって/めぐり

20. 〜をめぐって/めぐり (o megutte)
a. Ý nghĩa: Xung quanh vấn đề ~ có nhiều ý kiến, vấn đề…

b. Liên kết: 名詞

Ví dụ:
1, 首相の発言をめぐって与野党の意見が対立し、審議がストップした。
Ý kiến của đảng cầm quyền và đảng đối lập xung quanh phát ngôn của thủ tướng trái ngược và cuộc họp bàn kết thúc.

2, 多発する少年犯罪をめぐり、さまざまな意見が出されている。
Có nhiều ý kiến xoay quanh vấn đề phạm tội ở tuổi vị thành niên xảy ra nhiều.

3, この小説は父親の遺産をめぐる兄弟の争いを描いたものだ。
Tiểu thuyết này miêu tả lại sự tranh cãi của các anh em xoay quanh tài sản để lại của bố.

4, 歌手Aの離婚をめぐっては、いろいろなうわさが流れている。
Xoay quanh việc ly hôn của ca sĩ A, có nhiều tin đồn lan truyền.

めぐる : Vòng quanh, vòng lại.

Ví dụ:
1, 池を巡る道
Đường vòng quanh ao.

2, 美術館を巡るツアー 。
Tour vòng quanh bảo tàng mỹ thuật.

3, 季節が巡る
Các mùa luân phiên.

4, 心臓から出た血液は全身をめぐって、再び心臓に戻ってくる。
Từ tim máu chạy vòng khắp cơ thể và lại quay trở lại tim.