Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 21. ~といった
21. ~といった (to itta)
a. Ý nghĩa: đưa ra ví dụ
b. Liên kết: 名詞
Ví dụ:
1, 今年の夏は青やオレンジといった、鮮やかな色が流行している。
Mùa hè năm nay những màu sắc tươi sáng như xanh và cam thịnh hành.
2, この学生寮にはベトナムやインドネシアといった、東南アジアからの学生が大勢住んでいる。
Ở ký túc xá sinh viên này có nhiều sinh viên đến từ Đông Nam Á như Việt Nam và Indonesia sống.
3, この奨学金を申請するためには、成績証明書や教授の推薦書といった書類が必要だ。
Để xin cấp học bổng này cần có các giấy tờ như là bảng thành tích học tập và giấy giới thiệu của giáo sư.
4, オーストラリアにはコアラやカンガルーといった、珍しい動物がたくさんいる。
Ở Australia có nhiều động vật quý hiếm như là gấu túi và chuột túi.