Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 35.~ は/ならともかく(として)
35.~ は/ ならともかく(として) (wa/naratomokaku)
a.Ý nghĩa:~ là riêng, không bàn tới ~
b. Liên kết:名詞
Ví dụ:
1, このバッグは色はともかくデザインがしゃれている。
Cái túi này, nếu không nói đến màu sắc thì thiết kế rất thanh lịch.
2, あの夕レントは歌はともかく顔がかわいい。
Ca sĩ đó nếu không nói về ca hát thì gương mặt rất dễ thương.
3, 実際にできるかどうかはともかくとして、その計画は面白い。
Không bàn tới tính thực tế thì kế hoạch đó rất thú vị.
4, 今日のテストは内容はともかく、量が多くて時間が足りなかった。
Chưa cần nói đến nội dung, bài thi hôm qua quá dài nên tôi đã không đủ thời gian làm bài.
5,「小学生ならともかく、高校生のあなたがこんな漢字も読めないのですか」
“Khoan hãy nói đến học sinh tiểu học, một học sinh trung học như cậu mà cũng không đọc được chữ kanji như này sao?”
6, 結果はともあれ、最後までがんばることが大切だ。
Không bàn đến kết quả, việc cố gắng đến cùng mới là quan trọng.