Home / Mimi kara Oboeru N4 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 54. の

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 54. の

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 54. の (no)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.

 の

1. Cấu trúc:
Danh từ / [Tính từ đuôi い/Tính từ đuôi な/Động từ] ở dạng bổ nghĩa cho danh từ + の

2. Ý nghĩa: từ đặt ở cuối câu hỏi (sử dụng khi đối thoại) để làm mềm câu.

「いつ国へ帰るの?」「来週」
`Itsu kunihekaeruno?’`Raishū”
Bao giờ anh về nước vậy? – Tuần sau.

「そのシャツ、いいわね。どこで買ったの?」
`Sono shatsu, ī wa ne. Doko de katta no?’
Áo đó đẹp nhỉ! Mua ở đâu vậy?

「その本、もう読み終わったの?じゃ、貸して」
`Sono hon, mō yomi owatta no? Ja, kashite’
Cậu đọc xong cuốn sách đó rồi hả? Vậy cho tớ mượn đi!