Home / Mimi kara Oboeru N4 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 81. ~ように(と)言う / 伝える / 注意する など

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 81. ~ように(と)言う / 伝える / 注意する など

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 81. ~ように(と)言う / 伝える / 注意する など
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.

~ように(と)言う / 伝える / 注意する など

1. Ý nghĩa: Trích dẫn.

2. Cấu tạo: Động từ thể từ điển/thể ない + ように(と)言う / 伝える / 注意する など

先生は学生に、あしたは9 時までに来るように言いました。
Sensei wa gakusei ni, ashita wa 9-ji made ni kuru yō ni iimashita.
Thầy giáo dặn học sinh rằng ngày mai phải đến trước 9 giờ.

私は医者に、今日はおふろに入らないようにと言われました。
Watashi wa isha ni, kyō wa o furo ni hairanai yō ni to iwa remashita.
Tôi bị bác sĩ dặn rằng hôm nay không được tắm bồn.

母からのメールには、、もっと勉強をするようにと書いてありました。
Haha kara no mēru ni wa,, motto benkyō o suru yō ni to kaite arimashita.
Trong email mẹ có viết rằng tôi phải học hành chăm chỉ hơn nữa.

「田中さんが戻ったら、電話をくれるように伝えてください」
`Tanaka-san ga modottara, denwa o kureru yō ni tsutaete kudasai’
Khi nào anh Tanaka quay trở lại thì nhắn anh ấy gọi cho tôi.