Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – 縮約形 (Dạng rút gọn)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
NGỮ PHÁP N3
15. 縮約形 (Dạng rút gọn)
a. ~ている => てる ~でいる => でる
「あそこに座ってる人、だれ?」
`Asoko ni suwatteru hito, dare?’
「Người ngồi đằng kia là ai vậy?」
「すぐ行くから、先に行ってて」
`Sugu ikukara,-saki ni ittete’
「Vì tôi sẽ đến ngay , bạn đi trước đi nhé」
「どうしたの。泣いてちゃわからないよ。理由を言ってくれなくちゃ」
`Dō shita no. Nai techa wakaranai yo. Riyū o itte kurenakucha’
「Sao thế? Không hiểu sao bạn lại khóc. Phải nói lí do cho mình biết chứ」
b.~ておく => とく ~でおく => どく
「来週までにこの本、読んどいてください」
`Raishū made ni kono hon, yon doite kudasai’
「Hãy đọc hết quyển sách này đến tuần sau」
「これ、どこに片付けるんですか」「机のうえに置いといていいよ」
`Kore, doko ni katadzukeru ndesu ka’`tsukue no ue ni oitoite ī yo’
「Cái này, nên xếp nó ở đâu?」「Tốt nhất hãy để sẵn trên bàn」
「大切なことはメモしといてください」
`Taisetsunakoto wa memo shi toite kudasai’
「Xin hãy lưu ý trước những chỗ quan trọng」
「夏休みに海外旅行に行くんでしょ。早くパスポート取っとかないと、間に合わないよ」
`Natsuyasumi ni gaigairyokō ni iku ndesho. Hayaku pasupōto tottokanai to, maniawanai yo’
「Kì nghỉ hè đi du lịch nước ngoài nhỉ? Nếu không chuẩn bị passport sớm sẽ không kịp mất」
c. ~なければ => なきゃ
「もっと勉強しなきゃ、合格できないだろうな。」
`Motto benkyō shinakya, gōkaku dekinaidarou na.’
「Mình phải học thêm nếu không có lẽ sẽ không đỗ」
「そろそろ起きなきゃ遅刻しちゃう。」
`Sorosoro okinakya chikoku shi chau.’
「Tôi phải dậy sớm nếu không sẽ trễ mất」
「ジュースはもっと冷たくなきゃおいしくないよ」
`Jūsu wa motto tsumetakunakya oishikunai yo’
「Nước hoa quả này phải lạnh hơn nữa nếu không sẽ không ngon」
d.~なくては(いけない)ー〉なくちゃ(いけない)
~なければ(ならない)ー〉なきゃ(ならない)
「そろそろ帰らなくちゃ。遅くなると母が心配するから」
`Sorosoro kaeranakucha. Osokunaru to haha ga shinpai surukara’
「Tôi phải về đây. Nếu về muộn Mẹ tôi sẽ lo lắng」
もうこんな時間。早く行かなきゃ。
Mō kon’na-jikan. Hayaku ikanakya.
Đã quá muộn rồi. Phải đi sớm thôi.
「元気になるためには、もっと食べなきゃだめだよ」
`Genki ni naru tame ni wa, motto tabenakya dameda yo’
「Để được khỏe mạnh, cần phải ăn thêm」