Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 15. 〜ながら(も)
15. 〜ながら(も) nagara (mo)
a. Ý nghĩa: Tuy ~ nhưng… (điều kiện nghịch).
b. Liên kết: 名詞/動詞の[マス形・ナイ形】/【イ形容詞・ナ形容詞】の【辞書形・ナイ形】/副詞/【名詞・ナ形容詞】十である ただし、イ形容詞に続くことはあまりない
Ví dụ:
1, 子どもたちは文句を言いながらも、後片付けを手伝ってくれた。
Bọn trẻ dù kêu ca nhưng sau đó cũng đã giúp tôi dọn dẹp.
2, 残念ながら曇っていて、初日の出は見られなかった。
Tiếc thật nhưng vì mây mù nên không thể nhìn thấy mặt trời mọc ngày đầu năm mới.
3,「私はもう10年も東京に住んでいながら、まだ一度も東京タワーに行ったこと がないんです」
Tôi sống ở Tokyo đã 10 năm rồi nhưng vẫn chưa 1 lần đến tháp Tokyo.
4, 事情はよくわからないながら、何とかして助けてあげたいと思った。
Tuy không biết rõ sự tình nhưng tôi muốn giúp gì đó cho anh.
5, この車は小型ながら乗り心地がいい。
Cái xe này tuy nhỏ nhưng ngồi lên cảm thấy thoải mái.
6, 警察官でありながら飲酒運転をするとは許せない。
Dù là cảnh sát nhưng lái xe sau khi uống rượu là không thể tha thứ.
7, A氏は若いながらも古い習慣をよく知っている。
Anh A tuy còn trẻ nhưng nắm rõ về phong tục xưa.
8, 初めて作った料理だが、我ながらおいしくできた。
Tuy là món ăn lần đầu tiên nấu nhưng tôi cũng đã làm ngon.
9, 何度も練習しているのに、一向に上手にならない。我ながら情けない。
Dù luyện tập bao nhiêu lần nhưng vẫn không tốt lên. Tôi thật hết chỗ nói.
当然のことながら
Tất nhiên.
いやいやながら
Miễn cưỡng
狭いながらも楽しい我が家
Nhà tôi tuy hẹp nhưng vui.
細々ながら
Tuy là nhỏ giọt.