Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 16. 〜さえ…ば/たら
16. 〜さえ…ば/たら (sae… ba/ tara)
a. Ý nghĩa: Chỉ cần ~ là
b. Liên kết: 名詞(さえ)【動詞・イ形容詞・ナ形容詞】の仮定形(ば/たら)/動詞の【マス形(さえ) すれ(ば)。テ形(さえ)いれ(ば)】/【名詞十で.イ形容詞十く.ナ形容詞十で】(さえ) あれ(ば)
Ví dụ:
1, あとは肉さえ焼けば、夕食の準備は終わりだ。
Sau đây chỉ cần nướng thịt nữa là chuẩn bị xong bữa tối.
2, あの子はひまさえあればいつも本を読んでいる。
Đứa trẻ đó chỉ cần rảnh là lúc nào cũng đọc sách.
3, 天気さえ良かったら、山頂まで行きたかったのだが……。
Chỉ cần trời đẹp là đã muốn đi lên đến đỉnh núi rồi mà…
4, この国では、まじめに働きさえすれば生活に困ることはない。
Ở đất nước này, chỉ cần làm việc chăm chỉ là sẽ không gặp khó khăn trong cuộc sống.
5, あなたと私が黙ってさえいれば(/黙っていさえすれば)、このことはだれにもわからないだろう。
Chỉ cần bạn và tớ im lặng thì sẽ không ai biết việc này đâu.
6, 道が込んでさえいなければ10分ぐらいで着くだろう。
Chỉ cần đường không đông thì sẽ mất khoảng 10 phút để đến được nơi.
7, 「あまり辛くさえなければ何でもいただきます」
Chỉ cần không cay lắm thì cái gì tôi cũng ăn được.
8, 「体が丈夫でさえあれば、もっと働きたいのですが」
Chỉ cần cơ thể khỏe mạnh là tôi muốn làm việc nhiều hơn, mà…
9, このコンテストは、20歳以上でさえあればだれでも参加できる。
Cuộc thi này chỉ cần từ 20 tuổi trở lên thì ai cũng có thể tham gia.