Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 29. ~やら…やら
29. ~やら…やら (yara~yara)
a. Ý nghĩa: Nào là ~ nào là…, và…
b.Liên kết:名詞(やら)名詞(やら)/【動詞・イ形容詞】の辞書形(やら)【動詞・イ形容詞】の辞書形(やら)
Ví dụ:
1, 願書を出すときは、証明書を集めるやら書類に書き込むやらで大変だった。
Khi nộp đơn, nào là nộp kèm chứng minh thư nào là điền vào hồ sơ, thật rắc rối.
2, 10年ぶりにうちのチームが優勝した。歌うやら踊るやら、大騒ぎだった。
Đã 10 năm rồi đội nhà mới thắng. Nào hát hò, nào nhảy múa, nhộn hết cả.
3, 恋人と別れた。悲しいやら寂しいやらで涙が止まらない。
Chia tay người yêu. Tôi không ngừng khóc vì buồn và cô đơn.
4, 彼の部屋は汚れた皿やら古新聞やらが散らかっていて、とても汚い。
Phòng anh ấy bừa bãi với nào là đĩa bẩn, nào là báo cũ, thật là bẩn thỉu.