Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 73. ~まい
73. ~まい (mai)
a. Liên kết: 動詞の辞書形 ただし、II、IIIグループはナイ形にも続く
b. Ý nghĩa: Định dừng việc ~ (có ý phủ định) (dùng trong văn viết). Về cơ bản chủ ngữ là ngôi thứ nhất ~するのはやめよう(否定の意思) (書き言葉) 主語は基本的には一人称
Ví dụ:
1, 人の忠告を聞こうとしない彼には、もう何も言うまい。
Tôi sẽ không nói gì với người không muốn nghe lời khuyên của mọi người như anh ta nữa.
2, もう甘いものは食べまいと思っても、ついつい食べてしまう。
Đã định là không ăn đồ ngọt nữa nhưng tôi đã lỡ ăn mất rồi.
3, 一気飲みなどというばかなことは二度とす(/する)まい。
Tôi sẽ không lặp lại lần thứ hai việc điên rồ như tu một hơi (bia/rượu).
4, 彼女は涙を見せまいとして横を向いた。
Cô ấy quay đi để che giấu những giọt nước mắt (nhằm không cho đối phương thấy được).
~ないだろう(否定の水量)(書き言葉) 主語は基本的には三人称
1, 彼はきのうとても具合が悪そうだったから、今日のスポーツ大会には来るまい。
Vì hôm qua anh ấy có vẻ không khỏe nên định bụng không đến buổi đại hội thể thao hôm nay.
2, この程度の雨なら、川が氾濫する恐れはあるまい。
Mưa như này thì không lo nước sông tràn bờ.
3, 親は知るまいが、私は高校時代よくたばこを吸って先生に怒られたものだ。
Thời học phổ thông, tuy bố mẹ không biết nhưng tôi thường bị thầy nổi giận vì hút thuốc.
4, 私はもうそれほど長くは生きられまい。
Tôi làm sao có thể sống lâu đến mức đó.
* 飢えとはどんなものか、今の日本の子供たちには理解できないのではあるまいか。(=~ではないだろうか)(→N1)