Home / Mimi kara Oboeru N4 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 25. ~てみる

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 25. ~てみる

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 25. ~てみる (te miru)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.

~てみる

1. Ý nghĩa: Thử làm gì

2. Cấu trúc: Động từ thể て + みる

初めてケーキを焼きました。食べてみてください
Hajimete kēki o yakimashita. Tabetemite kudasai
Đây là lần đầu tiên tôi nướng bánh. Anh ăn thử xem.

サイズが合うかどうかわかりません。ちょっと着てみてもいいですか。
Saizu ga au ka dō ka wakarimasen. Chotto kite mite mo īdesu ka.
Tôi không biết kích cỡ có vừa không. Tôi mặc thử xem có được không?

初めて交流会に参加してみました。とても楽しかったです。
Hajimete kōryū-kai ni sanka shite mimashita. Totemo tanoshikattadesu.
Lần đầu tiên tôi tham gia vào buổi giao lưu, đã rất vui.