Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 68. ~ことにする (kotonisuru)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.
~ことにする
1. Ý nghĩa: Quyết định dựa trên suy nghĩ, ý chí của bản thân
2. Cấu trúc: Động từ thể từ điển/thể ない + ことにする
5キロも太ったために、毎日駅まで歩くことにしました。
5-Kiro mo futotta tame ni, Mainichi-eki made aruku koto ni shimashita.
Vì đã tăng 5 cân nên tôi đã quyết định mỗi ngày sẽ đi bộ đến nhà ga.
新聞が読めるようになりたいので,毎日漢字を三つ覚えることにした。
Shinbun ga yomeru yō ni naritainode, mainichikanji o mittsu oboeru koto ni shita.
Vì muốn đọc được báo nên tôi đã quyết định mỗi ngày sẽ học thuộc 3 chữ Kanji.
今日はもう遅いので、タクシーで帰ることにしま。
Kyō wa mō osoinode, takushī de kaeru koto ni shima.
Hôm nay đã muộn rồi nên tôi quyết định sẽ đi taxi về.
子供が生まれたので、たばこは吸わないことにしました。
Kodomo ga umaretanode, tabako wa suwanai koto ni shimashita.
Vì có con rồi nên tôi đã quyết định sẽ không hút thuốc nữa.