Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 93.〜か
93.〜か (ka)
a. 意味:Không ~ (phản ngữ) 否、〜ない(反語)
b. 接続:肯定の文末表現
Ví dụ:
1, 「結婚しよう」「えっ、本気で言ってるの?」「こんなこと冗談で言えるか」
“Mình cưới nhé” – “Hả, anh đang nói thật chứ?” – “ Chuyện này có thể nói đùa sao?”
2, 「いくら頼まれたからといって、そんな詐欺みたいなこと、できるか」
“Dù được nhờ vả thế nào đi nữa tôi cũng không thể làm việc như thể lừa đảo thế được!”
3, 「あなた、新人でしょ。先輩に向かって、そんな口のきき方がありますか」
Bạn là người mới, đúng không! Đừng nói với tiền bối kiểu đó.
4, 「誰があなたの言うことなんか信じますか」
Không ai mà tin câu chuyện của bạn.
5, 100年前に、人類が月に行く時代が来ると、誰が予想したであろうか。
100 năm trước không ai có thể dự đoán được sẽ đến thời đại loài người có thể đặt chân đến mặt trăng.