Cụm từ tiếng Nhật về việc hàng ngày Tuyển tập những việc hàng ngày làm thường xuyên mà lại quên cách nói: ❶ ハンガーで服を掛ける 👉🏽: Treo quần áo lên bằng móc quần áo。 Treo cũng có thể dùng 吊るす〈 つるす〉Thường ngày đa số người Nhật sẽ dùng かける。 ❷ 雑巾を濡らす …
Read More »Từ vựng
Cụm từ tiếng Nhật hay trong đời sống thường ngày
Tuyển tập những cụm từ hay trong đời sống thường ngày mà không gặp trong sách vở! ❶ 炎上する(えんじょう):NÉM ĐÁ, NÉM GẠCH (trên Internet) ✍️定義:インターネット上でブログや投稿などの失言に対し、非難や中傷の書き込みが届いて集中すること。 => Chỉ việc phỉ báng, ném đá dồn dập vào 1 blog, bài đăng của ai đó trên internet do phát ngôn sai lệch hay …
Read More »Quán dụng ngữ tiếng Nhật thường gặp
Cùng đọc qua 1 số Quán Dụng Ngữ hay gặp ✍🏻気が早い Nôn nóng ✍🏻気が重い Nặng nề,chán nản ✍🏻気が合う Hợp tính ✍🏻気が利く Ân cần,chu đáo ✍🏻気がつく Nhận ra,để ý ✍🏻気が強い Cá tính,mạnh mẽ ✍🏻気が小さい Nhỏ nhen,hẹp bụng ✍🏻気が遣う Giữ ý,lo lắng ✍🏻気が進まない Không hứng thú ✍🏻気にかかる Lo lắng ✍🏻気にくわない Bất mãn,không …
Read More »Tên các Tổ Chức, Chức Vụ, Đơn Vị Hành Chính bằng tiếng Nhật
Tên các Tổ Chức, Chức Vụ, Đơn Vị Hành Chính bằng tiếng Nhật Trong bài này chúng ta sẽ cùng học từ vựng tiếng Nhật về tên các Tổ Chức, Chức Vụ, Đơn Vị Hành Chính. Xem thêm bài: Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi bệnh viện ở …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật về giao thông
Từ vựng tiếng Nhật về giao thông Kanji Hiragana/ Katakana Nghĩa 交通 こうつう giao thông 徒歩 とほ đi bộ 飛行機 ひこうき máy bay 自転車 じてんしゃ xe đạp 自動車 / 車 じどうしゃ/くるま xe ô tô 地下鉄 ちかてつ tàu điện ngầm タクシー xe taxi トラック xe tải 列車 れっしゃ xe lửa, tàu …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Màu Sắc
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Màu Sắc 黒 (くろ): màu đen. 白(しろ): màu trắng. 青 (あお): màu xanh dương. 緑 (みどり): màu xanh lá. 褐色 (かっしょく): màu nâu. 灰色 (はいいろ): màu xám tro. 黄色 (きいろ): màu vàng. 赤 (あか): màu đỏ. 橙色 (だいだいいろ): màu cam. 桃色 (ももいろ): màu hồng. …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp 1. 職業 (しょくぎょう) shokugyou: nghề. 2. 医者 (いしゃ) isha: bác sĩ. 3. 看護婦 (かんごふ) kangofu: nữ y tá. 4. 看護師 (かんごし) kangoshi: y tá. 5. 歯科医 (しかい) shikai: nha sĩ. 6. 科学者 (かがくしゃ) kagakusha: nhà khoa học. 7. 美容師 (びようし) biyoushi: thợ làm …
Read More »Tổng hợp lượng từ hay dùng trong tiếng Nhật
Tổng hợp lượng từ hay dùng trong tiếng Nhật Lượng Từ Và Cách Sử Dụng Của Lượng Từ Trong Tiếng Nhật Cũng giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng tồn tại cách nói liên quan đến số lượng (Còn được gọi là lượng từ). つ:Cái (đếm chung cho đồ vật) …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn
Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn 1. 食べ物 / たべもの (tabe mono) : Thức ăn 2 . 日本料理 / にほんりょうり (nihon ryouri) : Nấu ăn Nhật, Thực phẩm Nhật Bản 3. 朝食 / ちょうしょく (chou shoku) : Bữa ăn sáng 4. 朝御飯 / あさごはん (asa gohan) : Bữa …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị
Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị Từ Vựng về một số loại gia vị thực phẩm cho ae làm việc trong các nhà hàng, quán ăn. 1. バター( Bataa): Bơ 2. マーガリン( Maagarin): Bơ thực vật 3. 食用油( Shokuyouyu): Nước tương 4. 油( Abura): Dầu 5. ピーナッツ油( …
Read More »