Home / Mimi kara Oboeru N3 (page 12)

Mimi kara Oboeru N3

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – 使役形を使った表現

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – 使役形を使った表現 (shieki katachi o tsukatta hyougen) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 11. 使役形を使った表現 – Sử dụng thể sai khiến a. Ý nghĩa 1: Sự cho phép, …

Read More »

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ~ば/たら/と。。。たい/のに/よかった など

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ~ば/たら/と。。。たい/のに/よかった など Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 10. ~ば/たら/と。。。たい/のに/よかった など a. Ý nghĩa 1: Hy vọng vào điều không có thật ở hiện tại/cảm thấy đáng tiếc もし私が医者だったら、病気で苦しむ人たちを助けてあげられるのに。 …

Read More »

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てくる (te kuru)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てくる (te kuru) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. NGỮ PHÁP N3 VỚI てくる 8. ~てくる a. Ý nghĩa: Hành động, phản ứng tự nhiên xuất từ …

Read More »

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – つもり (tsumori)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – つもり (tsumori) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. NGỮ PHÁP N3 VỚI つもり: 7. ~つもり a. Ý nghĩa: đã tin rằng… (nhưng thực tế là không phải …

Read More »

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – らしい (rashii)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – らしい (rashii) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. NGỮ PHÁP N3 VỚI らしい: 6. ~らしい a. Ý nghĩa: Đưa ra cảm nhận mạnh về điều ~ (nhấn …

Read More »

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – みたいだ (mitaida)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – みたいだ (mitaida) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 5. ~みたいだ a. Ý nghĩa1 : – Phỏng đoán. – Giống cấu trúc: [Danh từ/Tính từ/Động từ] ở dạng …

Read More »

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ようになっている (youni natteiru)

ようになっている (youni natteiru) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. NGỮ PHÁP N3 VỚI よう: 3. ~ようになっている a. Ý nghĩa: nói về chức năng của máy móc. b. Cấu trúc Vる /Vない + ようになっている このストーブは大きく傾くと、自動的に火が消えるようになっている。 …

Read More »