Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – とおり(に)/どおり(に) (toori ni/ doori ni) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 20. ~とおり(に)/どおり(に) a. Ý nghĩa: Trở nên đồng dạng, giống với ~. b. Cấu trúc: Vる・Vた + …
Read More »Mimi kara Oboeru N3
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – せいか (sei ka)
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – せいか (sei ka) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. ~せいか a, Ý nghĩa: không thể chắc chắn nhưng, rất có thể nguyên nhân là ~ b. Cấu …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – せい (sei)
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – せい (sei) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 19. ~せい a. Ý nghĩa: do ~ dẫn đến kết quả tiêu cực, khiển trách. b.Liên kết: [Danh từ/Động …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – おかげ (okage)
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – おかげ (okage) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 18. ~おかげ a. Ý nghĩa: Do ~ dẫn đến kết quả tích cực (thỉnh thoảng cũng có lúc là …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – だらけ (darake)
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – だらけ (darake) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 17. ~だらけ a. Ý nghĩa: Trong tình trạng có đầy thứ ~ (nghĩa tiêu cực) b. Cấu trúc: Danh …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – 〜から〜にかけて (kara~ni kakete)
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – 〜から〜にかけて (kara~ni kakete) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 16. ~から~にかけて a. Ý nghĩa: khoảng cách đại khái b. Cấu trúc: Danh từ ~から danh từ~にかけて このあたりでは、4月から5月にかけていろいろな花が咲く。 …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – 縮約形 (Dạng rút gọn)
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – 縮約形 (Dạng rút gọn) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. NGỮ PHÁP N3 15. 縮約形 (Dạng rút gọn) a. ~ている => てる ~でいる => でる 「あそこに座ってる人、だれ?」 `Asoko ni suwatteru hito, dare?’ 「Người …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – のではないだろうか/ないかと思う
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – のではないだろうか/ないかと思う Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 14. のではないだろうか/ないかと思う a. Ý nghĩa: Ý kiến, chủ trương b. Cấu trúc: Danh từ + な/[Động từ/Tính từ] dạng bổ …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – み (mi)
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – み (mi) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 13. ~み a. Ý nghĩa: Chuyển tính từ イ・tính từ ナ thành danh từ biểu hiện cảm nhận về …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – 自動詞を使った表現
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – 自動詞を使った表現 Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 12. 自動詞を使った表現 – Sử dụng tự động từ Ý nghĩa: Để biểu thị tính chất, tình trạng của vật. このかばんは軽くてたくさん入るので、旅行に便利だ。 …
Read More »