Home / Mimi kara Oboeru N3 (page 9)

Mimi kara Oboeru N3

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – による/より/よって/よっては

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – による/より/よって/よっては Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 38. ~による/より/よって/よっては a. Cấu trúc: Danh từ + による/より/よって/よっては Trong đó, sau による bắt buộc phải là một danh từ. …

Read More »

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – にとって(ni totte)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – にとって(ni totte) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 37. ~にとって a. Ý nghĩa: Nếu nghĩ từ lập trường của ~ (đánh giá, phán quyết) b. Cấu tạo: …

Read More »

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – において (ni oite)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – において (ni oite) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 35. ~において a. Ý nghĩa: Biểu hiện nơi chốn, thời gian, vùng… (“Tại ~”, “Ở ~”…). b. Cấu …

Read More »

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に対し(て) (ni taishite)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に対し(て) (ni taishite) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 34. ~に対し(て) a. Ý nghĩa: Trước ~, dành cho ~, đối với ~ b. Cấu tạo: Danh từ + に対し(て) …

Read More »

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – をはじめ (o hajime)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – をはじめ (o hajime) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 33. ~をはじめ a. Ý nghĩa: lấy ~ làm đại diện, ví dụ b. Cấu tạo: Danh từ + …

Read More »

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – を中心に/を中心として/を中心にして

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – を中心に/を中心として/を中心にして Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 32. ~を中心に/を中心として/を中心にして a. Cấu tạo: Danh từ + を中心に/を中心として/を中心にして b. Ý nghĩa: Lấy ~ làm trung tâm. 駅前を中心に再開発が進められ、新しいビルが次々と建てられている。 Ekimae o …

Read More »

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – うちに (uchi ni)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – うちに (uchi ni) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 31. ~うちに a. Ý nghĩa 1: Làm gì đó trước khi có sự thay đổi xảy ra (trong …

Read More »