Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – とは/というのは (towa/ to iu nowa) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 40. ~とは/というのは a. Cấu trúc: Danh từ + とは/というのは b. Ý nghĩa: định nghĩa, thuyết minh …
Read More »Mimi kara Oboeru N3
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に違いない (ni chigai nai)
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に違いない (ni chigai nai) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 39. ~に違いない a. Cấu tạo: Danh từ / [Động từ/ Tính từ đuôi い/ Tính từ đuôi …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – による/より/よって/よっては
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – による/より/よって/よっては Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 38. ~による/より/よって/よっては a. Cấu trúc: Danh từ + による/より/よって/よっては Trong đó, sau による bắt buộc phải là một danh từ. …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – にとって(ni totte)
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – にとって(ni totte) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 37. ~にとって a. Ý nghĩa: Nếu nghĩ từ lập trường của ~ (đánh giá, phán quyết) b. Cấu tạo: …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – にわたって/わたり (ni watatte/ watari)
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – にわたって/わたり (ni watatte/ watari) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 36. ~にわたって/わたり a. Ý nghĩa: biểu thị sự trải rộng trong phạm vi toàn thể mang tính …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – において (ni oite)
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – において (ni oite) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 35. ~において a. Ý nghĩa: Biểu hiện nơi chốn, thời gian, vùng… (“Tại ~”, “Ở ~”…). b. Cấu …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に対し(て) (ni taishite)
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に対し(て) (ni taishite) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 34. ~に対し(て) a. Ý nghĩa: Trước ~, dành cho ~, đối với ~ b. Cấu tạo: Danh từ + に対し(て) …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – をはじめ (o hajime)
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – をはじめ (o hajime) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 33. ~をはじめ a. Ý nghĩa: lấy ~ làm đại diện, ví dụ b. Cấu tạo: Danh từ + …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – を中心に/を中心として/を中心にして
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – を中心に/を中心として/を中心にして Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 32. ~を中心に/を中心として/を中心にして a. Cấu tạo: Danh từ + を中心に/を中心として/を中心にして b. Ý nghĩa: Lấy ~ làm trung tâm. 駅前を中心に再開発が進められ、新しいビルが次々と建てられている。 Ekimae o …
Read More »Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – うちに (uchi ni)
Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – うちに (uchi ni) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3. 31. ~うちに a. Ý nghĩa 1: Làm gì đó trước khi có sự thay đổi xảy ra (trong …
Read More »