Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 10. ~ため (に) (tame) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ~ため(に) 1. Ý nghĩa: a. Mẫu câu này nói về mục đích. – Cấu tạo: (Danh từ+の/Vる/V「え」る )+ため(に) …
Read More »Mimi kara Oboeru N4
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 9. ~の/こと
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 9. ~の/こと (no/ koto) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ~の/こと 1. Ý nghĩa: Dùng để danh từ hoá động từ. 2. Cấu trúc: Vる+の/こと (Động từ thể …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 8. ~とか
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 8. ~とか (toka) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ~とか 1. Ý nghĩa: dùng để liệt kê 2 hay nhiều hơn 2 vật nào đó, thường dùng trong …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 7. ~かた
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 7. ~かた (kata) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ~かた 1. Ý nghĩa: có nghĩa là cách làm hành động nào đó. 2. Cấu trúc: Vます ==> Vかた …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 6. と思う
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 6. と思う (to omou) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. Động từ thể ý chí + と思う Cấu trúc này để dùng nói với người khác về dự …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 5. ~う/よう
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 5. ~う/よう (u/ you) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ~う/よう (Động từ thể ý chí) 1. Cách chuyển từ thể từ điển: – Động từ nhóm I: Đuôi …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 4. ~つもり
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 4. ~つもり (tsumori) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ~つもり Mẫu câu này dùng để nói với người khác về dự định của mình. 1. Cấu trúc: Động …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 3. ~ようになる
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 3. ~ようになる (you ni naru) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ~ようになる 1. Động từ thể khả năng + ようになる dùng để chỉ sự thay đổi khả năng, …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 2. ~ る/られる
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 2. ~ る/られる (ru/ rareru) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ~ る/られる(Động từ thể khả năng): 1. Cách chuyển từ thể từ điển (Vる): – Động từ …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 1. ~ができる/~ことができる
Ngữ pháp N4 Mimi Kara Oboeru : 1. ~ができる/~ことができる (~ Ga dekiru/~ koto ga dekiru) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ~ができる/~ことができる 1.Cấu trúc: a. Danh từ + ができる b. Động từ thể từ …
Read More »