Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 50. ばかり (bakari) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ばかり 1. Cấu trúc 1: a. Cấu trúc: Danh từ + ばかり b. Ý nghĩa: Làm gì đó thường …
Read More »Mimi kara Oboeru N4
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 49. ところだ
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 49. ところだ (tokoroda) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ところだ 1. Cấu trúc 1: a. Cấu trúc: Động từ thể từ điển + ところだ b. Ý nghĩa: Ngay …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 48. かもしれない
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 48. かもしれない (Kamo shirenai) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. かもしれない 1. Cấu tạo: Danh từ/ [Động từ/Tính từ đuôi い/Tính từ đuôi な] ở thể thông thường …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 47. ~らしい
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 47. ~らしい (rashii) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ~らしい 1. Cấu tạo: Danh từ/ [Động từ/Tính từ đuôi い/Tính từ đuôi な] ở thể thông thường + …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 46. ようだ
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 46. ようだ (you da) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ようだ 1. Cấu tạo: [Danh từ/Động từ/Tính từ đuôi い/Tính từ đuôi な] ở dạng bổ nghĩa cho …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 45. ~ も
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 45. ~ も (mo) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ~ も 1. Cấu trúc: Số từ + も 2. Ý nghĩa: đến, tận… (nhấn mạnh số lượng …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 44. のだ
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 44. のだ (noda) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. のだ 1. Cấu trúc: Danh từ + な/[Động từ/Tính từ đuôi い/Tính từ đuôi な] ở dạng bổ nghĩa cho danh …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 43. ことが(も)ある
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 43. ことが(も)ある Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. ことが(も)ある 1. Cấu tạo: Động từ thể từ điển + ことが(も)ある 2. Ý nghĩa: Cũng có lúc cũng… テイさんはとても日本語が上手だが、ときどき「は」と「が」をまちがえること がある。 …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 42. のようだ
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 42. のようだ (no youda) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. のようだ 1. Cấu trúc: Danh từ + のようだ 2. Ý nghĩa: Giống như là… (nhưng sự thật không …
Read More »Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 41. でも
Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 41. でも (demo) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4. でも 1. Cấu trúc: Danh từ + でも 2. Ý nghĩa: Cũng (vì… nên đương nhiên… cũng…) この問題はやさしいから、小学生でもできるでしょう。(中学生はもちろんでき る) …
Read More »